AS66-1AS66-1

Máy lọc nước ion kiềm cao cấp có hệ thống lọc nước tiên tiến TK-AS66

Giá bán: 51.500.000

Tạo ra bảy loại nước cho nhiều mục đích sử dụng hơn – bốn mức nước ion kiềm, hai mức nước ion axit và nước tinh khiết. Ngoài việc đảm bảo an toàn để uống, nước ion kiềm còn cải thiện chức năng tiêu hóa và có thể được sử dụng tốt trong nấu nướng.

Mua ngay

Tính năng

Tác dụng của nước do máy tạo nước ion kiềm tạo ra

Cho hệ tiêu hóa khỏe mạnh hơn

Hiệu quả về cải thiện các triệu chứng đường tiêu hóa của nước ion kiềm đã được phê duyệt theo quy định của Đạo luật về thiết bị y dược Nhật Bản (Đạo luật PMD). Nếu đây là lần đầu tiên uống loại nước này, bạn nên bắt đầu với nước có độ pH 8,5 cho đến khi bạn cảm thấy quen thuộc hơn.
– Giảm bớt cảm giác nặng nề khó chịu trong dạ dày
– Hỗ trợ nhu động ruột tạo thuận lợi cho việc bài tiết
Cho hệ tiêu hóa khỏe mạnh hơn

Hỗ trợ đắc lực cho công việc nấu nướng hàng ngày

Nước ion kiềm ngấm vào thực phẩm nhiều hơn các loại nước khác và có các hiệu quả đặc biệt như chiết rút mùi thơm và làm mềm thực phẩm. pH 9,5: Làm dậy hương vị của thực phẩm. pH 9,5/9,0: Làm mềm thực phẩm. pH 10.0: Loại bỏ vị chát.
Hỗ trợ đắc lực cho công việc nấu nướng hàng ngày

Dùng để rửa mặt

Nước axit nhẹ có độ pH gần giống của da, nên có tính dịu nhẹ với làn da. Chúng tôi khuyến khích bạn rửa mặt bằng nước này hàng ngày.
Dùng để rửa mặt

Máy lọc nước ion kiềm là gì?

Tạo ra 7 loại nước giúp duy trì sự sống của bạn

Dòng máy này tạo ra nước ion với 6 giá trị pH khác nhau và nước tinh khiết phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng. Nước ion có các đặc tính độc đáo mà các loại nước khác không có, góp phần giúp cuộc sống hàng ngày trở nên lành mạnh hơn.
(Nước có độ pH 3,0 là loại nước hữu ích để rửa các đồ vật và loại bỏ các vết trà trên cốc, là đầu ra từ giá đỡ nước axit khi chọn mức Kiềm 4 và xoay vòi để giảm lượng nước.)
Tạo ra 7 loại nước giúp duy trì sự sống của bạn

Nước ion được tạo ra như thế nào?

Trước tiên, tương tự như máy lọc nước thông thường, clo dư và tạp chất được loại bỏ để tạo ra nước tinh khiết. Sau đó, nước tinh khiết được điện phân bằng máy điện phân công suất cao có 5 điện cực để tạo ra nước ion kiềm và nước ion axit. Các điện cực titanium mạ platinum nung rất bền và cực kỳ khó hỏng. * Hình ảnh chỉ mang tính minh họa.
Nước ion được tạo ra như thế nào?

Nước tinh khiết, được lọc
triệt để, xóa tan mọi nỗi lo

Nước tinh khiết, được lọc triệt để, xóa tan mọi nỗi lo
Nước từ Máy tạo nước ion kiềm của Panasonic được lọc kỹ càng bằng lõi lọc công suất cao.
Nguồn nước có thể chứa các chất có hại không nhìn thấy được gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe hoặc mùi.
Việc tích tụ chỉ cần một lượng nhỏ các chất này trong cơ thể cũng có thể gây ra các rối loạn về thể chất.

Hệ thống lọc 4 giai đoạn

Hệ thống lọc 4 giai đoạn
Bộ lọc được làm bằng bốn loại vật liệu có các lỗ kích thước khác nhau giúp loại bỏ hoàn toàn các chất có hại và 99,999% vi khuẩn. 1 Vải không dệt, 2 Sứ, 3 Than hoạt tính, 4 Màng sợi rỗng. (* Hình ảnh chỉ mang tính minh họa.)

Chúng tôi sử dụng than hoạt tính được NSF42 chứng nhận

Than hoạt tính (APG-05TGA 60/200) sản xuất bởi công ty Kuraray Co., Ltd. được NSF International kiểm tra và chứng nhận theo Tiêu chuẩn NSF/ANSI 42 chỉ yêu cầu về vật liệu. (Ngày kiểm tra: 01/02/2017)
* Hình ảnh chỉ mang tính minh họa.
Chúng tôi sử dụng than hoạt tính được NSF42 chứng nhận

Hiệu suất lọc triệt để

Không có clo dư / Độ đục / Tổng lượng trihalomethane / Bromodichloromethane / Dibromochloromethane / Chloroform / Bromoform / Tetrachloroethylene / Trichloroethylene / 1,1,1- Trichloroethane / CAT (hóa chất nông nghiệp) / 2-MIB (mùi mốc) / Chì tan
*Dựa trên Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS S3201

Thao tác sơ bộ với bảng điều khiển

Chỉ cần ấn nút để dễ dàng tạo ra nước ion có độ pH từ khoảng 3,0 cho tới tối đa là 10,0. Để giúp việc vận hành đơn giản nhất có thể, mỗi chỉ số báo trên màn hình LCD có một màu khác tùy vào loại nước, tuổi thọ của lõi lọc được hiển thị và bạn có thể chọn giữa ngôn ngữ hiển thị tiếng Anh hoặc tiếng Trung.
Thao tác sơ bộ với bảng điều khiển

Tính năng thuận tiện

Cần chuyển nước với cơ chế bảo vệ tránh nước nóng

Cần cho phép bạn dễ dàng chuyển đổi giữa nước tinh khiết, nước chưa lọc và nước tắm chưa lọc. Và ngay cả khi bạn lỡ tay chuyển sang nước nóng (khoảng 60°C hoặc hơn), cơ chế bảo vệ tránh nước nóng sẽ ngăn nước nóng chảy vào thiết bị chính. (Nước nóng chảy ra từ vòi nước nóng.)
Cần chuyển nước với cơ chế bảo vệ tránh nước nóng

Giá đỡ nước axit

Bạn có thể đặt giá đỡ nước axit này gần bồn rửa để thuận tiện hơn khi vệ sinh.
Giá đỡ nước axit

Chất lượng và Độ tin cậy Nhật Bản

Không những hiệu quả lọc mà cả độ an toàn và độ bền đều không bị suy giảm. Đặc trưng tay nghề thủ công nức danh của Nhật Bản thể hiện rõ ràng trong quá trình phát triển sản phẩm của Panasonic. Chất lượng sản phẩm Panasonic được công nhận trên toàn thế giới.
Chất lượng và Độ tin cậy Nhật Bản

Thông số kỹ thuật

Hình ảnh của Máy lọc nước ion kiềm cao cấp có hệ thống lọc nước tiên tiến TK-AS66 sản phẩm

Kích thước và trọng lượng

Chiều cao
318mm
Chiều rộng
200mm
Chiều sâu
123mm
Trọng lượng
4.1kg

*Thiết bị chính **Khoảng 4,6 kg khi chứa đầy nước

  • AlCare
  • Sản xuất ở Nhật Bản
  • Được NSF chứng nhận

Tạo 7 loại nước: 4 mức kiềm, tinh khiết, 2 mức axit

Lượng đầu ra của nước ion kiềm 2,0l/phút ở áp suất nước 100 kPa

Nước ion kiềm rất an toàn để uống, giúp cải thiện chức năng đường tiêu hóa và có thể được sử dụng hiệu quả để nấu ăn.

Lượng đầu ra của nước tinh khiết 2,5 L/phút ở áp suất nước 100 kPa

Hệ thống lọc 4 giai đoạn loại bỏ các chất có hại: Các chất JIS 13 + JWPA 4 và 99,999% vi khuẩn

Định mức

  • 220-240 V ~ , 50 Hz, 0,8 A

Mức tiêu thụ điện năng

  • Xấp xỉ 130 W (xấp xỉ 1 W ở chế độ chờ)

Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm

  • Dưới 35 ℃ (dưới 80 ℃ đối với bộ chọn nhánh phụ)

Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm (áp suất động)

  • 70 kPa đến 350 kPa

Áp suất dịch vụ nước có thể dùng được (áp suất tĩnh)

  • 70 kPa đến 750 kPa

Lượng nước tinh khiết đầu ra

  • 2,5 L/phút (ở áp suất nước 100 kPa)

Lượng dòng ngấm

  • 2,5 L/phút (ở áp suất nước 100 kPa)

Lõi lọc được lắp vào máy

  • TK-AS45C1-EX

Hướng dẫn thời gian thay lõi lọc

  • Xấp xỉ 1 năm (Ghi chú 6)

Vật liệu lọc

  • Vải không dệt, than hoạt tính dạng hạt, gốm, bột than hoạt tính, màng sợi rỗng

Các thành phần không thể lọc được

  • Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng, v.v…), muối (nước biển)

Chiều dài dây nguồn

  • Khoảng 3 m

Thiết bị bảo vệ điện

  • Cầu chì dòng: 2,5 A

Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly)

  • Bộ bảo vệ quá nhiệt (loại tự động đặt lại, hoạt động ở nhiệt độ 120 ℃) Cầu chì nhiệt (hoạt động ở nhiệt độ 145 ℃) × 1

GHI CHÚ

  • 1. Toàn bộ số liệu đưa ra dành cho nhiệt độ nước 20 ℃.
    2. Sản phẩm này không thể chuyển nước cứng thành nước mềm.
    3. Tổng lượng nước đi ra khỏi ống chính, ống nước axit và cửa xả được coi là lượng nước chảy qua và lượng nước sử dụng hàng ngày.
    (Ghi chú 1): Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng ngấm.
    (Ghi chú 2): Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng.
    (Ghi chú 3): Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201.
    (Ghi chú 4): Giá trị này dành cho lượng dòng ngấm 50% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201.
    (Ghi chú 5): Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên thử nghiệm tiêu chuẩn quy cách kỹ thuật (tiêu chuẩn JWPAS B) do Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA) quy định.
    Xin lưu ý rằng việc loại bỏ sắt (dạng hạt) và nhôm (trung tính) không được quy định như một phần của công suất lọc.
    (Ghi chú 6): Áp dụng khoảng thời gian này khi sử dụng 30 lít nước một ngày. Nếu sử dụng 60 lít nước một ngày, tuổi thọ sử dụng lõi lọc sẽ giảm khoảng một nửa.
    Khoảng thời gian này cũng có thể giảm đáng kể tùy vào lượng nước sử dụng cũng như chất lượng và áp suất nước.

Thiết bị chính

  • Kích thước (RxSxC)

    • Xấp xỉ 200 x 123 x 318 mm
  • Trọng lượng

    • Xấp xỉ 4,1 kg (xấp xỉ 4,6 kg khi đầy nước)

Điện phân

  • Phương pháp điện phân

    • Điện phân liên tục
  • Lượng nước đầu ra (dòng nước sinh ra)

    • 2,0 L/phút (ở áp suất nước 100 kPa)
      3,0 L/phút. (ở áp suất nước 200 kPa)
  • Chọn khả năng điện phân

    • Kiềm: 4 mức; axit nhẹ: 2 mức
  • Khả năng vận hành liên tục

    • Xấp xỉ 30 phút ở nhiệt độ phòng (xấp xỉ 10 phút đối với Mạnh hơn ở mức Kiềm 3 (Nước uống hàng ngày), mức Kiềm 4 (Kiềm mạnh), Axit nhẹ) (Ghi chú 2)
  • Tuổi thọ bộ điện phân

    • Xấp xỉ 850 giờ cộng dồn (chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian vệ sinh)
  • Làm sạch điện cực

    • Phương pháp tự động làm sạch (thời gian làm sạch: xấp xỉ 35 giây, thời gian xả nước thải: xấp xỉ 15 giây)

Công suất lọc (Ghi chú 1)

  • Không có clo dư

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Độ đục

    • 12.000 L (Ghi chú 4)
  • Tổng lượng trihalomethane

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Chloroform

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Bromodichloromethane

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Dibromochloromethane

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Bromoform

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Tetrachloroethylene

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Trichloroethylene

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • 1,1,1-Trichloroethane

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • CAT

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • 2-MIB (mùi mốc)

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Chì tan

    • 12.000 L (Ghi chú 3)

Những chất khác chất trên có thể được loại bỏ

  • Sắt (dạng hạt)

    • Có thể được loại bỏ (Ghi chú 5)
  • Nhôm (trung tính)

    • Có thể được loại bỏ (Ghi chú 5)
  • Geosmin (mùi mốc)

    • 12.000 L (Ghi chú 5)
  • Phenol

    • 12.000 L (Ghi chú 5)